RX SUV Sang Trọng Cỡ Vừa
Từ 3.430.000.000 VNĐ
- RX 500h FSport
- Performance
- RX 350 Luxury
- RX 350 FSport
- RX 350 Premium
Lexus ES250 Bảng giá lăn bánh, Thông số kỹ thuật, Hình ảnh.
TỔNG QUAN LEXUS ES250
Lexus ES 250 chạy bằng động cơ phun xăng trực tiếp 2.5 lít, cho công suất 204 mã lực và khả năng điều khiển dễ dàng.
204/6600 HP
Công suất cực đại
6.8 L/100 km
Mức tiêu thụ nhiên liệu
9.1 giây
Tăng tốc 0-100km/h
2,620,000,000 VNĐ
**Lưu ý: Bảng giá trên là bảng giá tạm tính, tùy vào từng thời điểm có thể khác nhau. Để nhận được thông tin mới và đầy đủ nhất cũng như chương trình ưu đãi siêu hot trong tháng về Lexus ES250. Quý anh (chị) hãy liên hệ với Hotline 085 893 7777 để được tư vấn và hỗ trợ.
Kích th ư ớc tổng thể | 4975 x 1865 x 1445 mm |
Chi ều dài cơ sở | 2870 mm |
Chiều r ộng cơ sở | |
Trước | 1590 mm |
Sau | 1610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm |
Dung tích khoang hành lý | 454 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 L |
Trọng lượng không tải | 1620-1680 kg |
Tr ọng lượng toàn tải | 2110 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.9 m |
Động cơ | |
Mã động cơ | A25A-FKS |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 with OBD |
Tiêu thụ nhiên liện | |
Ngoài đô thị | 5.7 L/100km |
Trong đô thị | 8.8 L/100km |
Kết hợp | 6.8 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | MacPherson Strut |
Sau | Trailing Wishbone |
Hệ thống treo thích ứng | – |
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động | – |
Hệ thống phanh | |
Trước | Ventilated Disc |
Sau | Solid Disc |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Trợ lực dầu | – |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 235/45R18 SM AL-HIGH |
Lốp thường | Có |
Lốp run-flat | – |
Lốp dự phòng | |
Lốp thường | – |
Lốp tạm | Có |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3LED (Blade scan with AHS) |
Đèn chiếu xa | |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | – |
Đèn góc | Có |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động mở rộng góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh pha-cốt | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | WITH |
Đèn sương mù | WITH |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Chỉnh tay | – |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | – |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Toàn cảnh | – |
Giá nóc | – |
Cánh gió đuôi xe | – |
Ống xả | |
Đơn | Có |
Kép | – |
Chất liệu ghế | |
Da L-aniline | – |
Da Semi-aniline | – |
Da Smooth | Có |
Da F-Sport Synthetic | – |
Da Synthetic | – |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 10 hướng (chưa gồm đệm lưng 4 hướng) |
Nhớ vị trí | 3 |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 8 hướng (chưa gồm đệm lưng 2 hướng) |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | – |
Gập 40:60 | – |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | – |
Làm mát ghế | – |
Mat-xa | – |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện | – |
Gập điện | – |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 2 vùng/Auto 2-zone |
Chức năng Nano-e | – |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Lexus Premium |
Số loa | 10 |
Màn hình | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | – |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | WITH(240*90) |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | – |
Rèm che nắng kính sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | Có |
Hộp lạnh | – |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ | |
Cơ khí | – |
Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình | – |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | – |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | – |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Loại thường | – |
Loại chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo | – |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp |
W/AUTO LOCATION,433MHZ
|
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera lùi | With – SMART CAMERA |
Camera 360 | – |
Đỗ xe tự động | – |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước | 1 |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước | 0 |
Túi khí bên phía trước | 2 |
Túi khí bên phía sau | 2 |
Túi khí rèm | 2 |
Túi khí đệm phía sau | 0 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Mui xe an toàn | Có |
Ngoại thất Lexus ES250 được tái thiết kế giúp tối ưu hóa khí động học, mang lại hiệu suất nhiên liệu tuyệt vời cùng sự yên tĩnh trong khoang hành khách cùng một diện mạo mới vô cùng cuốn hút.
Với động cơ 2.5 lít, 4 xy lanh được cải tiến cho hiệu suất động cơ tốt hơn, Lexus ES250 mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời hơn.
Khi phát hiện khả năng va chạm có thể xảy ra với phương tiện hoặc người đi bộ phía trước vào ban ngày hay ban đêm, hoặc người đi xe đạp trong điều kiện ban ngày, hệ thống sẽ cảnh báo người lái, đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh.